Nguyên quán Đội 6 - Thanh lộc - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Triệu, nguyên quán Đội 6 - Thanh lộc - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 09/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trình, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 05/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trình, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quan Lan - Cẫm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu trọng, nguyên quán Quan Lan - Cẫm Phả - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 19/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trọng, nguyên quán Hồng Thái - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 23/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trực, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 42 - Khối 6 - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trực, nguyên quán 42 - Khối 6 - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 8/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trung, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 16/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Năm - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trung, nguyên quán Thọ Năm - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 21/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trung, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh