Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Xưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Trì - Xã Liên Hồng - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Hiếu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 9/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Minh Đức - Xã Minh Đức - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đức Giang - Thị trấn Trạm Trôi - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Trường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1968, hi sinh 27/5/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thượng Vực - Xã Thượng Vực - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Phi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đà - Xã Sơn Đà - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Hà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đà - Xã Sơn Đà - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 10/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Xuân Phú - Xã Xuân Phú - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 20/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Xuân Phú - Xã Xuân Phú - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 19/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Hồng - Xã Tản Hồng - Huyện Ba Vì - Hà Nội