Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kim Sơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Tân - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Sơn, nguyên quán Đông Tân - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 20/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Minh Sơn, nguyên quán Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán thanh nam - thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Năm Sơn, nguyên quán thanh nam - thanh chương - Nghệ An, sinh 1918, hi sinh 22/8/1990, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dương Thuỷ - Lê Thủy - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Sơn, nguyên quán Dương Thuỷ - Lê Thủy - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Minh Sơn, nguyên quán Ba Tri - Bến Tre, sinh 1942, hi sinh 04/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 21A Phố Thâu - Cao Bằng - Cao Lạng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Sơn, nguyên quán Số 21A Phố Thâu - Cao Bằng - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 14/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Chương - Hương Điền
Liệt sĩ Nguyễn Quang Sơn, nguyên quán Phong Chương - Hương Điền hi sinh 01/08/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Sơn, nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 11/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Sơn, nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 27/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An