Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN XUÂN QUANG, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quang, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Khánh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quang, nguyên quán Phú Khánh, sinh 1927, hi sinh 3/7/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lâm Đông - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quang, nguyên quán Lâm Đông - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 07.05.1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đông Quang - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quang, nguyên quán Đông Quang - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 24/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Vinh - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quang, nguyên quán Cẩm Vinh - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quang, nguyên quán Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 3/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quang, nguyên quán Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 08/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Thạnh Bình - Cửu Long
Liệt sĩ Nguyễn Thăng Quang (Thắng), nguyên quán Mỹ Thạnh Bình - Cửu Long hi sinh 5/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Từ Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang An, nguyên quán Từ Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1959, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh