Nguyên quán Cũ Cường - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Quang Nam, nguyên quán Cũ Cường - Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 23/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Nam, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 12/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quang Nga, nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 16/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Nghi, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 2/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hội - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Nghiễm, nguyên quán Quỳnh Hội - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tế Tân - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quang Nghinh, nguyên quán Tế Tân - Nông Cống - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Xuyên - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Ngoạn, nguyên quán Long Xuyên - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 17/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Sơn - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Ngọc, nguyên quán Tây Sơn - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 24/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Ngợi, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 1/1/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Ngụ, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 16/7/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị