Nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lạc, nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 05/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lạc, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lạc, nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Ngọc - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Lạc, nguyên quán Thiệu Ngọc - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 11/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Lạc, nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thọ Xuân - Thọ Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Lạc, nguyên quán Thọ Xuân - Thọ Yên - Thanh Hóa hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lạc, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 21 - 02 - 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quan đồng hoàng Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lạc, nguyên quán Quan đồng hoàng Thanh Hoá, sinh 1941, hi sinh 13/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lạc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Lạc Hồng, nguyên quán Hà Sơn Bình hi sinh 18/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước