Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Thị xã Móng Cái - Thành Phố Móng Cái - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Chính - Xã Cam Chính - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán Phước Tân Hưng - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Trường Thịnh (Ba Bình), nguyên quán Phước Tân Hưng - Long An, sinh 1936, hi sinh 20/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Tăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Hải - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Mai Tăng, nguyên quán Kỳ Hải - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 11/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Tăng, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 3 - Sóc Trăng - Hậu Giang
Liệt sĩ Tăng Hon, nguyên quán Phường 3 - Sóc Trăng - Hậu Giang hi sinh 24/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tăng Kiêu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán phường 15 - Quận 4 - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Tăng Nhựt, nguyên quán phường 15 - Quận 4 - Thành phố Hồ Chí Minh hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Tăng Việt, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 30/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An