Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Ngõ 17 - Chợ Cát đèn - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Công Thành, nguyên quán Ngõ 17 - Chợ Cát đèn - Hải Phòng hi sinh 07/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tây - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Công Thành, nguyên quán An Tây - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1942, hi sinh 18/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thọ Xương - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đại Thành, nguyên quán Thọ Xương - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 20/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Thành, nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 08/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Thành, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 13/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Thành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thành, nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 11/06/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thành - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Thành, nguyên quán Yên Thành - Đô Lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thành, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 20/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị