Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sử Ngòi - Kim sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thành Long, nguyên quán Sử Ngòi - Kim sơn - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 17/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thành Long, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nghi Long - Nghi lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thành Long, nguyên quán Nghi Long - Nghi lộc - Nghệ An hi sinh 24/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Công - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Thành Long, nguyên quán Hương Công - Bình Lục - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 01/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thành Long, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1940, hi sinh 19/10/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Cường - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thành Long, nguyên quán Phú Cường - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1928, hi sinh 20/07/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thành Long, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1940, hi sinh 19/10/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Hạnh - Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Thành Long, nguyên quán Mỹ Hạnh - Đức Hòa - Long An hi sinh 26/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh