Nguyên quán Ngũ lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Công Uyễn, nguyên quán Ngũ lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 12/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Văn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sài Sơn - Quốc Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Vận, nguyên quán Sài Sơn - Quốc Oai - Hà Sơn Bình hi sinh 8/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Công Vinh, nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Thanh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Công Vinh, nguyên quán Ninh Thanh - Hải Hưng hi sinh 13/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Vóc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Cù - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Công Vũ, nguyên quán Sơn Cù - Lâm Thao - Vĩnh Phú hi sinh 12/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Công Vũ, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 6/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Công Vũ, nguyên quán Nghĩa Hưng - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 2/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dũng Liệt - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Công Vỹ, nguyên quán Dũng Liệt - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An