Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Trường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Trưởng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thắng - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Truyền, nguyên quán Yên Thắng - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 07/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tú, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 23/6/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tư, nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Quý - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tư, nguyên quán An Quý - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 11/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tứ, nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Dị - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tứ, nguyên quán Quỳnh Dị - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 4/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tứ, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 20/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Trường - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tứ, nguyên quán Hoàng Trường - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 9/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An