Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Văn Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/1/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đăng Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tích Giang - Xã Tích Giang - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khuất Phú Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang thị trấn PhúcThọ - Thị trấn Phúc Thọ - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 3/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Từ - Xã Vân Từ - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Trung tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 15/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nam Hồng - Xã Nam Hồng - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chử Văn Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 28/3/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đông Hội - Xã Đông Hội - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thái Hoà - Xã Thái Hòa - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1/11/, hi sinh 12/7/1984, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Trì - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Xuân Sơn - Xã Xuân Sơn - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đăng Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 12/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Bài - Xã Yên Bài - Huyện Ba Vì - Hà Nội