Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thành, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thành, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 23/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phước Lộc - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thành, nguyên quán Phước Lộc - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 18/2/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thành, nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 04/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khối 1 - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thành, nguyên quán Khối 1 - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 11/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Mỗ - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thành, nguyên quán Đại Mỗ - Đông Anh - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Mạch - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thành, nguyên quán Đại Mạch - Đông Anh - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đa Phước - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Trang Thành, nguyên quán Đa Phước - Phú Châu - An Giang hi sinh 16/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trình Thành, nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 23.09.1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định