Nguyên quán Mai Đình - ứng Hoà - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Thắng, nguyên quán Mai Đình - ứng Hoà - Hà Nội hi sinh 13/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú thứ - Thiệu Viên - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thắng, nguyên quán Phú thứ - Thiệu Viên - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 15/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trường yên - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Thắng, nguyên quán Trường yên - Gia Khánh - Ninh Bình hi sinh 08/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thương Hiền - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Huy Thắng, nguyên quán Thương Hiền - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 21/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ Đà - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Thắng, nguyên quán Từ Đà - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 18/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thắng, nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 1/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Sơn - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Thắng, nguyên quán Liêm Sơn - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 01/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Tiến - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thắng, nguyên quán Tân Tiến - Văn Giang - Hải Hưng hi sinh 30/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Thắng, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1946, hi sinh 28/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Vương - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thắng, nguyên quán Đức Vương - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum