Nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Minh, nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 20/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Hoà - Vũ Hiệu - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mộc, nguyên quán Vũ Hoà - Vũ Hiệu - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 06/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Hoà - Vũ Hiệu - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mộc, nguyên quán Vũ Hoà - Vũ Hiệu - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 06/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mợi, nguyên quán An Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 17/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Minh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Môn, nguyên quán Liên Minh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mùi, nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 10/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mùi, nguyên quán Văn Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 21/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lương Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mùi, nguyên quán Lương Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình hi sinh 16 - 06 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mùi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/7/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An