Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Thanh, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 23/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy hương - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Văn Thanh, nguyên quán Thụy hương - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 03/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Núi Sập - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Thanh, nguyên quán Núi Sập - Thoại Sơn - An Giang hi sinh 23/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thanh Lâm - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Thanh, nguyên quán Thanh Lâm - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 12/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thạnh Đông - Huyên Củ Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Hồ Văn Thanh, nguyên quán Tân Thạnh Đông - Huyên Củ Chi - Hồ Chí Minh, sinh 1939, hi sinh 11/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Hồ Văn Thanh, nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 5/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thành Cư - Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Hà Văn Thanh, nguyên quán Thành Cư - Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1957, hi sinh 02/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàn Văn Thanh, nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 28/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Thanh, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Trung - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Thanh, nguyên quán Hoàng Trung - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1940, hi sinh 23/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị