Nguyên quán Mỹ Long - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Bùi Quang Đăng, nguyên quán Mỹ Long - Long Xuyên - An Giang hi sinh 12/07/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Quang Đảo, nguyên quán đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 23/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Quang Đề, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 23 - 05 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Bàn - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Quang Điềm, nguyên quán Thạch Bàn - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 20/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Quang Điềm, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 20/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Quang Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Quang Đỉnh, nguyên quán Phú Ninh - Vĩnh Phú hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tram Thảm - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Quang Du, nguyên quán Tram Thảm - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 06/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Từ Sơn - Kim Bôi - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Quang Đức, nguyên quán Từ Sơn - Kim Bôi - Hòa Bình, sinh 1954, hi sinh 03/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán T. Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Quang Dung, nguyên quán T. Thành - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Duy Sơn - tỉnh Quảng Nam