Nguyên quán Hợp Thịnh - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Đắc Hương, nguyên quán Hợp Thịnh - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 20/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Giàng - Hải Dương
Liệt sĩ Phùng Văn Hướng, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Giàng - Hải Dương, sinh 1940, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phùng Xá - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Khắc Hữu, nguyên quán Phùng Xá - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 10/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phùng Xuân Hữu, nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 17/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Hựu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Phú - Văn Yên - Hải Hưng
Liệt sĩ Phùng Đình Huy, nguyên quán Văn Phú - Văn Yên - Hải Hưng hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Xuân - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phùng Văn Huý, nguyên quán Phú Xuân - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phùng Hy, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán lai đồng - Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Phùng Tiến ích, nguyên quán lai đồng - Thanh Sơn - Phú Thọ hi sinh 06/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Giang - Hà Giang
Liệt sĩ Phùng Văn ích, nguyên quán Bắc Giang - Hà Giang hi sinh 7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị