Nguyên quán Chi Nam - Thanh Niêm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đông, nguyên quán Chi Nam - Thanh Niêm - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 02/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hội - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Đông, nguyên quán Vĩnh Hội - Phú Châu - An Giang hi sinh 23/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Phú Túc - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Phan Tất Đông, nguyên quán Phú Túc - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 30/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trù Hữu - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Phan Văn Đông, nguyên quán Trù Hữu - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 26/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Đông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tùy Thuận - Quang Hòa - Cao Bằng
Liệt sĩ Tạ Đông Hải, nguyên quán Tùy Thuận - Quang Hòa - Cao Bằng, sinh 1951, hi sinh 27/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Đông Nhẫn, nguyên quán Thái Bình hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thọ Vinh - Kim Đông - Hải Hưng
Liệt sĩ Tạ Huy Đông, nguyên quán Thọ Vinh - Kim Đông - Hải Hưng, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Tô Đông Anh, nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1925, hi sinh 14/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Đệ - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Tô Đông Sơn, nguyên quán Tân Đệ - Thanh Oai - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An