Nguyên quán Gia lập - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Cao Châu, nguyên quán Gia lập - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1946, hi sinh 14/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Châu Giang, nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 4/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Châu Hòe, nguyên quán chưa rõ, sinh 1900, hi sinh 26/2/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Thanh - Thạch Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Châu Hồng, nguyên quán Thạch Thanh - Thạch Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Châu Lâm, nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 21/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Châu Trân, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1917, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Châu Văn, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Bình - Sông Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Công Châu, nguyên quán Sơn Bình - Sông Thao - Vĩnh Phú hi sinh 14/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Châu, nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 9/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiệu Vân - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Châu, nguyên quán Hiệu Vân - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 29/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị