Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Vân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng tiến - Phổ Yên
Liệt sĩ Lê Thanh Vân, nguyên quán Hồng tiến - Phổ Yên hi sinh 10/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Dương - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trường Vân, nguyên quán Xuân Dương - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lương - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lữ Đức Vân, nguyên quán Tân Lương - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vọng Đông - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Lê Thanh Vân, nguyên quán Vọng Đông - Thoại Sơn - An Giang hi sinh 21/6/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đông Nam - Đông Triệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Vân, nguyên quán Đông Nam - Đông Triệu - Thanh Hóa hi sinh 31/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán THái Thượng - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Thanh Vân, nguyên quán THái Thượng - Thái Ninh - Thái Bình hi sinh 11/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Vân, nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 27/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Vân, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 7/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Thị Vân, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 13/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh