Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 20/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hải - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 4/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thạnh - Xã Bình Thạnh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Thiện, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Bàn Hữu Hùng, nguyên quán Hùng Sơn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 13/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Sơn - Văn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Bàn Hữu Hưng, nguyên quán Đại Sơn - Văn Yên - Yên Bái, sinh 1946, hi sinh 24/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Thượng - Lục Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Bàn Hữu Tiên, nguyên quán Văn Thượng - Lục Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1957, hi sinh 30/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bành Thông - Miền Bắc
Liệt sĩ Băng Hữu Đường, nguyên quán Bành Thông - Miền Bắc hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tuyên Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Bình Hữu Ly, nguyên quán Tuyên Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 02/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ BÙI HỮU KÌ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ BÙI HỮU TRÍ, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 07/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà