Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 8/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Thu, nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Nam - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Vương Thu, nguyên quán Hưng Nam - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 01/07/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thu, nguyên quán Quảng Nam hi sinh 27/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Phạm xá - Trung thành - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thu, nguyên quán Phạm xá - Trung thành - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 19/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phương - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thu, nguyên quán Hải Phương - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 01/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hoà - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thu, nguyên quán Hải Hoà - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 19/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng ích - Tam Đảo - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thu, nguyên quán Đồng ích - Tam Đảo - Vĩnh Phú, sinh 1959, hi sinh 31/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cộng Hoà - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thu, nguyên quán Cộng Hoà - Yên Mỹ - Hải Hưng hi sinh 09/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị