Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Phương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình Triều - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Đoàn C Phương, nguyên quán Bình Triều - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1946, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thuận An - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Dương Văn Phương, nguyên quán Thuận An - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 13 - 01 - 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hòa Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Dương Xuân Phương, nguyên quán Hòa Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ban Công - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Phương, nguyên quán Ban Công - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 5/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Bá Phương, nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An, sinh 16/2/1950, hi sinh 22/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Chí - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Đình Phương, nguyên quán Long Chí - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1959, hi sinh 27/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công oà - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Văn Phương, nguyên quán Công oà - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đức Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hồ Chí Phương, nguyên quán Đức Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1960, hi sinh 30/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lục Giạ - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Phương, nguyên quán Lục Giạ - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An