Nguyên quán Phù Lưu Tố - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hùng, nguyên quán Phù Lưu Tố - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình hi sinh 14/05/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hùng, nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 4/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Thịnh - Thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hùng, nguyên quán Thanh Thịnh - Thanh chương - Nghệ An hi sinh 8/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hùng, nguyên quán Phú Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 28/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Đông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Sỹ Hùng, nguyên quán Hưng Đông - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 6/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Sỹ Hưng, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 8/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt Sỹ Hưng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thạch
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hướng, nguyên quán Quỳnh Thạch hi sinh 26/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hường, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chan Lễ - Thuận Thành - Bắc Ninh
Liệt sĩ Ngô Sỹ Hưởng, nguyên quán Chan Lễ - Thuận Thành - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 24/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh