Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hiếu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 20/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Thuận - Xã Triệu Thuận - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hiếu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 24/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Hiếu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Giang - Xã Triệu Giang - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Gia Hiếu, nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 10/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Bảo - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Quang Hiếu, nguyên quán Văn Bảo - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Bùi Thị Hiếu, nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 08/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nma Cao - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Trung Hiếu, nguyên quán Nma Cao - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 30/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Hiếu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19 - 04 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Đình Hiếu, nguyên quán Tân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 19/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Hiếu Lợi, nguyên quán Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh