Nguyên quán Liên Sơn – Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Vắn Thân, nguyên quán Liên Sơn – Kim Bảng - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thịnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thân, nguyên quán Thịnh Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Bách - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm hữu Thân, nguyên quán Nghĩa Bách - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 28/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hồng Hà - Đan Phượng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thân, nguyên quán Hồng Hà - Đan Phượng - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 11/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Quang - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thân, nguyên quán Nghi Quang - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 22/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Lý - Tân yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thân, nguyên quán Ngọc Lý - Tân yên - Hà Bắc hi sinh 10/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Làng Dương xuân - xã Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Hoàng Thân, nguyên quán Làng Dương xuân - xã Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Thắng - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Thiện Đình Thân, nguyên quán Hoằng Thắng - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 26/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Văn Thân, nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 15/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thiều Đăng Thân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị