Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Hạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Quý - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Bảy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Sa - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Trí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 25/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Trà - Xã Tịnh Trà - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Sĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 18/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Đạo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Long - Xã Tịnh Long - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Thạnh - Xã Đức Thạnh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Sơn Hà - Thị trấn Di Lăng - Huyện Sơn Hà - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Đệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 10/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Hòa - Xã Nghĩa Hòa - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hùng Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vân Đồn - Huyện Vân Đồn - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Thơm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 4/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị