Nguyên quán Vĩnh Thuận Đông - Hậu giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quý, nguyên quán Vĩnh Thuận Đông - Hậu giang, sinh 1919, hi sinh 14/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quý, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Văn - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quý, nguyên quán Thiệu Văn - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 22/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Long - Phước Vân - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quý, nguyên quán Phước Long - Phước Vân - Nghĩa Bình hi sinh 28/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quý, nguyên quán Nam Diên - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giang Phú - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quý, nguyên quán Giang Phú - Tam Nông - Vĩnh Phú, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thọ - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quý, nguyên quán An Thọ - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 17/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Tiến - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Minh Quý, nguyên quán Hoằng Tiến - Hoằng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 07/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuy Xá - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Quý, nguyên quán Xuy Xá - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 08/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị