Nguyên quán Thanh Hòa - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lâm Thế Hùng, nguyên quán Thanh Hòa - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 12/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Thế Hường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Công Thế, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Doàn Thế, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 19 - 10 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Doãn Thế, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Thế, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 28/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Quang Thế, nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 13/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Quốc Thế, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 21/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thế Nhữ, nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 9/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Điền Lư - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thế Ba, nguyên quán Điền Lư - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 21/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An