Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Doãn Khả, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Nhổn - Xã Vân Canh - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tài Kha, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Di Trạch - Xã Dương Liễu - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khả Lực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cổ Loa - Xã Cổ Loa - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Viết Kha, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Quất Động - Xã Quất Động - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khả, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cổ Đô - Xã Cổ Đô - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Khả, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cổ Đô - Xã Cổ Đô - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khả Hiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 17/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đông Anh - Xã Tiên Dương - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Khả, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 5/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Dục tú - Xã Dục Tú - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Minh Kha, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Kha, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tô Hiệu - Xã Tô Hiệu - Huyện Thường Tín - Hà Nội