Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thị Hiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/9/1961, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thị Thêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thị Thu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 18/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Tân Khai - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Phan Thị Út (Hồng Nhung), nguyên quán Tân Khai - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1949, hi sinh 09/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thượng Cốc - Lạc Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Ngọc Sương, nguyên quán Thượng Cốc - Lạc Sơn - Hòa Bình, sinh 1949, hi sinh 27/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Sương, nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 27/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Nghĩa Hà - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Thế Sương, nguyên quán Nghĩa Hà - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 20/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Sương, nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Khê - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Hùng Sương, nguyên quán Phú Khê - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 12/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Trại - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Trung Sương, nguyên quán Ba Trại - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 18/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị