Nguyên quán Mỹ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hồ Hữu Sửu, nguyên quán Mỹ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Sửu, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu phố 2 - TP. Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Viết Sửu, nguyên quán Khu phố 2 - TP. Vinh - Nghệ An hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Công Sửu, nguyên quán Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 21/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vân côi - Tam thanh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Đức Sửu, nguyên quán Vân côi - Tam thanh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 08/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đức Sửu, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 02/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Tiến - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Minh Sửu, nguyên quán Quảng Tiến - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 09/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Quốc Sửu, nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 31 - 7 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Sửu, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 4/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Huỳnh Văn Sửu, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 30/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang