Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Cẩn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng ái - Cảnh Tiến - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Triệu Văn Căn, nguyên quán Đồng ái - Cảnh Tiến - Trùng Khánh - Cao Bằng, sinh 1957, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đăng Cân, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 29/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Định Hòa - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Cần, nguyên quán Định Hòa - Thiệu Yên - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 21/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Nhật Cận, nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Nội - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Cận, nguyên quán Tiên Nội - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 12/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Ngọc Cẩn, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mộc Châu - Sơn La
Liệt sĩ Vi Văn Cấn, nguyên quán Mộc Châu - Sơn La, sinh 1954, hi sinh 20/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Ân - Phú Vang - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Võ Bá Cần, nguyên quán Phú Ân - Phú Vang - Thừa Thiên Huế hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Ngọc Càn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/10/2009, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang