Nguyên quán Hưng Hoà - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Quang Trung, nguyên quán Hưng Hoà - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 21/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hòa - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Quang Trung, nguyên quán Hưng Hòa - Vinh - Nghệ An hi sinh 21/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Đoài - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Trung, nguyên quán Diễn Đoài - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 27/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Chung Thế Trung, nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 27/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ đ/c Trung (Mộ TT), nguyên quán Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Q Trung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Văn Hà - Phúc Thọ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đặng Quang Trung, nguyên quán Văn Hà - Phúc Thọ - Hà Sơn Bình, sinh 1956, hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quốc Tuấn - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Quang Trung, nguyên quán Quốc Tuấn - An Lão - Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 21/8/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Đặng Quang Trung, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1954, hi sinh 16/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Cường - Thái yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Đặng Quang Trung, nguyên quán Nam Cường - Thái yên - Bắc Thái hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An