Nguyên quán Hương Thọ - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Ngọc Tĩnh, nguyên quán Hương Thọ - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Yên - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Quốc Tỉnh, nguyên quán Hà Yên - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 16/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Thanh Tịnh, nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 20/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Tình, nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị hi sinh 1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Cương - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Trần Tiến Tình, nguyên quán Trực Cương - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 13/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông du - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Trọng Tính, nguyên quán Đông du - Bình Lục - Nam Định, sinh 1950, hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Tính, nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán Số 16 - Hoàng Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Tính, nguyên quán Số 16 - Hoàng Giang - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 2/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Văn Tính, nguyên quán Đông Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 24/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bà Rịa
Liệt sĩ Trần Văn Tính, nguyên quán Bà Rịa hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai