Nguyên quán Dân Lục - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tăng Thịnh, nguyên quán Dân Lục - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 15/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thiện Tăng, nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tăng, nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 12/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Tiến - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tăng, nguyên quán Diễn Tiến - Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trực Thay - Trực Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Cao Tăng, nguyên quán Trực Thay - Trực Ninh - Nam Định, sinh 1947, hi sinh 21/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đình Tăng, nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Diễn Mỹ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Hồng Tăng, nguyên quán Diễn Mỹ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Hương - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tăng, nguyên quán Cẩm Hương - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 7/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Long Mai - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Sỹ Tăng, nguyên quán Long Mai - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội Cung - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Hồng Tăng, nguyên quán Đội Cung - Vinh - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 6/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An