Nguyên quán Tam Tiến - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Đình Hồi, nguyên quán Tam Tiến - Yên Thế - Hà Bắc hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thụy An - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Bá Hồng, nguyên quán Thụy An - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 04/05/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Văn Hồng, nguyên quán Phú Châu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Xuân Hồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 15/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khánh Ninh - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Tạ Mạnh Hùng, nguyên quán Khánh Ninh - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 26/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Quốc Hùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Trương Hùng, nguyên quán Quang Trung - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 10/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Hùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Hiểu Hương, nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 9/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị