Nguyên quán Ngõ 105 - Thuỵ Khê - Hà Nội
Liệt sĩ Tạ Văn Nghị, nguyên quán Ngõ 105 - Thuỵ Khê - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 31/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Lảng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Chính Nghĩa, nguyên quán Song Lảng - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 16/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tạ Văn Ngô, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 15/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Tạ Văn Ngọt, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 20/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Tạ Văn Ngọt, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 20/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Thành - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Đình Nguyễn, nguyên quán Nam Thành - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 14/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thuấn - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Duy Nhâm, nguyên quán Tam Thuấn - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 21/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Đông Nhẫn, nguyên quán Thái Bình hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Văn Nho, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 05/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Nhỏ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương