Nguyên quán Thọ Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Thái Văn Uông, nguyên quán Thọ Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1938, hi sinh 8/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Định - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Thái Văn Vì, nguyên quán Tân Định - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1934, hi sinh 30/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Văn Viện, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 30/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Văn Vinh, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 16/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán LÝ Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Văn Vương, nguyên quán LÝ Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Vượng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lý Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Văn Vượng, nguyên quán Lý Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Định
Liệt sĩ Thái Văn Vy, nguyên quán Bình Định hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Thái Văn Xuýnh, nguyên quán Bắc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 22/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chà Là - Dương Minh ChâuTây Ninh
Liệt sĩ Thái Văn Yết, nguyên quán Chà Là - Dương Minh ChâuTây Ninh, sinh 1949, hi sinh 28/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh