Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Đại - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thạch, nguyên quán Thanh Đại - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 01/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Hòa - Bến Cát - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thạch, nguyên quán Phú Hòa - Bến Cát - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1957, hi sinh 22 - 05 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thôn Đình - Nghĩa Hưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thạch, nguyên quán Thôn Đình - Nghĩa Hưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1950, hi sinh 07/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Sơn - Hàm Yên - Tuyên Quang
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thạch, nguyên quán Thái Sơn - Hàm Yên - Tuyên Quang hi sinh 28/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán . - Hồng Sơn - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thạch, nguyên quán . - Hồng Sơn - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Phú Thạch, nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1950, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Tiết Văn Thạch, nguyên quán Giồng Trôm - Bến Tre, sinh 1950, hi sinh 30/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Mỹ - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Thạch, nguyên quán Tân Mỹ - Chợ Mới - An Giang hi sinh 14/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bá Thạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An