Nguyên quán Ninh Hiệp - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Thạch Văn Truyền, nguyên quán Ninh Hiệp - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 04/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bù Nho - Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Thạch Xi Mon, nguyên quán Bù Nho - Phước Long - Sông Bé, sinh 1948, hi sinh 14/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Tiết Văn Thạch, nguyên quán Giồng Trôm - Bến Tre, sinh 1950, hi sinh 30/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bá Thạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Lập Thạch, nguyên quán Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuận Viện - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Thạch, nguyên quán Xuận Viện - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh, sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Tân - Tân Uyên
Liệt sĩ Trần Văn Thạch, nguyên quán Vĩnh Tân - Tân Uyên, sinh 1939, hi sinh 08/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phúc Định - Định Hóa - Bắc Thái
Liệt sĩ Triệu Văn Thạch, nguyên quán Phúc Định - Định Hóa - Bắc Thái hi sinh 04/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Đình Thạch, nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lộc - Diên Khánh
Liệt sĩ VĂN XUÂN THẠCH, nguyên quán Phú Lộc - Diên Khánh, sinh 1964, hi sinh 29/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà