Nguyên quán Tân Huế - Thanh Bình - Đồng Tháp
Liệt sĩ Huỳnh Hữu Phước, nguyên quán Tân Huế - Thanh Bình - Đồng Tháp hi sinh 4/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Minh Phước, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Phước, nguyên quán Thanh Hoá - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Phước, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1959, hi sinh 25/09/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Kiều Hữu Phước, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1925, hi sinh 30/11/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cam Hải - Cam Ranhm - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê Hồng Phước, nguyên quán Cam Hải - Cam Ranhm - Khánh Hòa, sinh 1956, hi sinh 1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Phú Lập - Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Phước, nguyên quán Phú Lập - Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 17/11/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Hữu Phước, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hiệp Ninh - TX Tây Ninh - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Phước, nguyên quán Hiệp Ninh - TX Tây Ninh - Tây Ninh, sinh 1960, hi sinh 03/05/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Phước, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai