Nguyên quán T Thạnh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN T LAN ANH, nguyên quán T Thạnh - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quảng Hoá - Quảng Điền - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Trần Thanh Lan, nguyên quán Quảng Hoá - Quảng Điền - Thừa Thiên - Huế hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Lan, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Lan, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Quý - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Thị Lan, nguyên quán Thạch Quý - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 15/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước Thạnh - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Thị Lan, nguyên quán Phước Thạnh - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 28/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thị Lan, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 29/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Trần Thị Lan, nguyên quán Giồng Trôm - Bến Tre, sinh 1947, hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bến kế - CôngPonChàm - Campuchia
Liệt sĩ Trần Thị Lan, nguyên quán Bến kế - CôngPonChàm - Campuchia, sinh 1943, hi sinh 14/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Lan, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 24/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị