Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngọ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phương Ngọ, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 16/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Khang - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngọ, nguyên quán Nhân Khang - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 6/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lãng - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Ngọ, nguyên quán Yên Lãng - Đại Từ - Bắc Thái hi sinh 10/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lĩnh Nam - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngọ, nguyên quán Lĩnh Nam - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 3/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngọ, nguyên quán Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 10/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Quan - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngọ, nguyên quán Tam Quan - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 11/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngọ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông An - Bình Lục - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngọ, nguyên quán Đông An - Bình Lục - Nam Hà - Nam Định, sinh 1953, hi sinh 26/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Bá Ngọ, nguyên quán Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị