Nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trịnh Nam Bình, nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1925, hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Nam Châu, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 18/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vật Lại - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Nam Chúc, nguyên quán Vật Lại - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 11/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tiến Nội - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Pham Nam Dân, nguyên quán Tiến Nội - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 17/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Nam Dân, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 14/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Trần Nam Dân, nguyên quán Hà Nam hi sinh 15/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nông Hạ - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Đinh Nam Định, nguyên quán Nông Hạ - Phú Lương - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 8/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trực Liêm - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Nam Định, nguyên quán Trực Liêm - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 27/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Ninh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Nam Dương, nguyên quán Vũ Ninh - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Đồng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Khương Nam Hải, nguyên quán Nghĩa Đồng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1964, hi sinh 11/06/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang