Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Hoăn, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 18/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Nghĩa - Tiến Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đình Hoạt, nguyên quán Trung Nghĩa - Tiến Lữ - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 18/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Hoè, nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 7/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đỉnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Hoè, nguyên quán Đỉnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 9/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lưu Phương - Phát Diệm - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Đình Hoè, nguyên quán Lưu Phương - Phát Diệm - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 7/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị xã Quảng Trị - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Bung - Nghĩa Hùng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đình Hoè, nguyên quán Nghĩa Bung - Nghĩa Hùng - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 21/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Hội, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 31/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đình Hợi, nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Hợi, nguyên quán Xuân Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đình Hồng, nguyên quán Bảo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 16/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị