Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ba Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Thành Công - Nguyên Bình - Cao Bằng
Liệt sĩ Bàn Xuân Phú, nguyên quán Thành Công - Nguyên Bình - Cao Bằng hi sinh 3/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Phú Cường, nguyên quán Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tiên Động - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Phú Đãn, nguyên quán Tiên Động - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1953, hi sinh 8/8/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gia Hoà - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Phú Giả, nguyên quán Gia Hoà - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 13/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hoà - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Phú Kỳ, nguyên quán Thái Hoà - Ba Vì - Hà Sơn Bình, sinh 1945, hi sinh 07/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Hoà - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Phú Thông, nguyên quán Gia Hoà - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 19/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lợi - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Phú, nguyên quán Thanh Lợi - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1964, hi sinh 4/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tây phong - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Phú, nguyên quán Tây phong - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1959, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hậu Liên - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Phú, nguyên quán Hậu Liên - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh