Nguyên quán Mỹ Đông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Hà Quang Nghiễm, nguyên quán Mỹ Đông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sũng - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Hà Quang Nguyên, nguyên quán Trung Sũng - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 05/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hà Quang Ninh, nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 25/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Quang Thưởng, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 8/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Quang Tiểu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Quang Trung, nguyên quán Hoà Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 01/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điều Lương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Quang Trung, nguyên quán Điều Lương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 21/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Yên - Vĩnh Phu
Liệt sĩ Hà Quang Vinh, nguyên quán Thanh Yên - Vĩnh Phu hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đần Hà - Quảng Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hà Quang Vóc, nguyên quán Đần Hà - Quảng Hà - Quảng Ninh hi sinh 10/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Linh Khanh - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Quốc Khanh, nguyên quán Linh Khanh - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 02/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị