Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 15/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Triệu Phong - Thị trấn Ái Tử - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Ngũ - Tiên Yên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Chín Dùi Tiếng, nguyên quán Đồng Ngũ - Tiên Yên - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 10/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Bình - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Chín Thịnh Khang, nguyên quán Xuân Bình - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 12/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ đ/c Chín Rổ, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Công Chín, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Thị Chín, nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 10/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng V Chín, nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Thắng - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng V. Chín, nguyên quán Nhân Thắng - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 30/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Ban - Yên Minh - Hà Tuyên
Liệt sĩ Hồng Chín Liểng, nguyên quán Nam Ban - Yên Minh - Hà Tuyên, sinh 1946, hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triền Đề - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Công Chín, nguyên quán Triền Đề - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 22/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh